1. Quy cách, kích thước, chủng loại:
TT
|
Ô lưới (mm)
|
Chiều cao cuộn lưới (m)
|
Chiều dài cuộn lưới (m)
|
Ghi chú
|
1
|
5 x 5
|
1,0
|
20
|
Kích thước về đường kính dây và chiều dài cuộn dây có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
|
2
|
10 x 10
|
1,0
|
20
| |
3
|
12 x 12
|
1,0
|
20
| |
4
|
15 x 15
|
1,0
|
20
| |
5
|
20 x 20
|
1,0
|
20
| |
6
|
25 x 25
|
1,0
|
20
| |
7
|
50 x 50
50 x 75
50 x 100
|
1,5
|
20
|
- Tất cả các cuộn sản phẩm đều được đóng gói, ghi nhãn mác của Công ty, tem bảo hành.
- Có tem thương hiệu hàng hóa đăng ký bản quyền chống hàng giả.
2. Tiêu chuẩn sản phẩm:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS; TCVN 2053 – 93; Khối lượng tầng kẽm theo tiêu chuẩn và theo yêu cầu của khách hàng.
3. Công dụng:
- Dây thép buộc Được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, bảo vệ nhà ở hay cảnh quan công viên; cách ly, bảo vệ chuồng nuôi gia cầm, thuỷ hải sản, trồng trọt và các ứng dụng dân dụng khác.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét